Màng phim polyimide Kapton FPC được xử lý trên hai mặt và đồng thời có sự cân bằng tuyệt đối về các đặc tính lý,hóa, điện đo trên cùng một khoảng nhiệt rộng như màng nhựa đa năng Kapton HN.Kapton FPC có sự ổn định kích thước vượt trội và có độ nhám dính cao,đồng thời được thiết kế đặc biệt cho nhà máy sản xuất mạch kết dính linh hoạt.
Về dữ liệu nhám dính cho Màng phim polyimide Kapton FPC có thể tham khảo ở bảng thống kê kỹ thuật về độ nhám dính của Kapton. Trong những ứng dụng mà ở đó có độ co ngót thấp và độ nhám dính vượt trội là điều quan trọng,thì phim polyimide Kapton FPC là một lựa chọn phù hợp.
Chứng nhận:
Kapton FPC đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng 4202B.
Ứng Dụng:
-Bảng mạch in linh hoạt
-Ô tô
-Máy tính
-Các sản phẩm tiêu dùng
-Các thiết bị viễn thông
-Thiết bị công nghiệp và điều khiển
-Các ứng dụng trong quân đội
-Hàng không
-Giấy nến bảng mạch in
-Màn hình in
-Ống cách nhiệt
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Kapton FPC được sản xuất ,phân phối và đóng gói theo thông số sản phẩm kê ở H-38479(6/18)
Bang 1-Những đặc tính điển hình của Kapton FPC ở nhiệt độ 23 độ C (73 độ F)
Đặc tính | Đơn vị | 1mil 25Um | 2mil 50Um | 3mil 75Um | 5mil 125Um | Phương pháp đánh giá |
Tính chất vật lý | ||||||
Sức căng | Kpsi(Mpa) | 33.5(231) | 34(234) | 34(234) | 33.5(231) | ASTM D-882-91 |
Độ kéo dãn | % | 72 | 72 | 78 | 82 | ASTM D-882-91 |
Mô-đun kéo | Kpsi(Gpa) | 400(2.8) | 400(2.8) | 400(2.8) | 400(2.8) | ASTM D-882-91 |
Độ bám dính | Pli(N/mm) | 10(1.8) | 10(1.8) | 10(1.8) | 10(1.8) | IPC-TM- phương pháp 2.4.9 |
Mật độ | g/cc | 1.42 | 1.42 | 1.42 | 1.42 | ASTM D- |
Độ bền gấp MIT | Vòng | 285.000 | 55.000 | 6.000 | 3.000 | ASTM D-1505-90 |
Sức xé lan truyền | 0.07 | 0.21 | 0.34 | 0.58 | ASTM D- 1922-89 | |
Sưc xé ban đầu(graves),N | 7.2 | 16.3 | 26.3 | 46.9 | ASTM D-1004-90 | |
Tính chất nhiệt | ||||||
KHả năng cháy | 94VO | 94VO | 94VO | 94VO | UL-94 | |
Độ co ngót(30 phút ở 150 độ C) | % | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | IPC- TM-650 |
Phương pháp 224A | ||||||
Chỉ số ô xy giới hạn | % | 37 | 43 | 46 | 45 | ASTM D- 2863-87 |
Đặc tính về điện | ||||||
Hệ số điện môi | kV/mil, (kV/mm) | 7.7(303) | 6.1(240) | 5.1(201) | 3.1(154) | ASTM D -149-91 |
Hằng số điện môi | 1kHz | 3.4 | 3.4 | 3.5 | 3.5 | ASTM D-150-92 |
Sự tiêu tán ở1kHz | 0.0018 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0026 | ASTM D -150-92 |
Bảng 2-Đặc tính vật lý của màng dán Kapton FPC
Đặc tính | 23⁰C(73 ⁰ F) | 200 ⁰C(392⁰F) | Phương pháp đánh giá |
Điểm biến dạng ở 3%, Mpa(psi) | 69(10.000) | 41(6.000) | ASTM D-882-91 |
Ứng suất sản xuất 5% độ kéo dãn,Mpa(psi) | 90(13.000) | 62(9.000) | |
Lực tác động | 78(0.58) | – | ASTM D882 D-01 |
Hệ số ma sát động(phim tới phim) | 0.48 | – | |
Hệ số ma sát tĩnh(phim tới phim) | 0.63 | – | |
Chỉ số khúc xạ | 1.70 | – | |
Tỉ lệ độc hại | 0.34 | – | |
Thời gian sống ở nhiệt độ thấp | Pass | – | IPC-TM 650,phương pháp 2.6.18 |
Bảng 3-Những đặc tính về nhiệt của Dupont Kapton FPC
Đặc tính về nhiệt | Giá trị tiêu biểu | Điều kiện thí nghiệm | Phương pháp đánh giá |
Điểm nóng chảy | Không | Không | ASTM E-794-85(1989) |
Hệ số dẫn điện,
W/m K, cal/cm.sec. độ C |
0.122.87×104 | 296 K;23⁰C | ASTM F-433-77(1987) |
Nhiệt dung riêng,j/g. K(cal/g độ C) | 1.09(0.261) | Nhiệt lượng vi sai | |
Khả năng hàn nhiệt | Không thể hàn nhiệt | ||
Mối hàn | pass | IPC-TM-650, Phương pháp 2413 A | |
Tạo khói | D=<1 | Buồng khói NBS | NFPA-258 |
Nhiệt kế thủy tinh(Tg): Hiện tượng di chuyển 2 chiều trên màng nhựa Kapton từ 360 độ C(680 độ F) đến 410 độ C(770 độ F) và được đo bằng nhiệt độ kế thủy tinh (Tg) .Kỹ thuật đo khác nhau cho ra kết quả khác nhau trong khoảng nhiệt trên
.
Bảng 4-Những đặc tính về điện của Kapton FPC ở 23 độ C(73 độ F)
Đặc điểm | V/m,KV/mm,(V/mil) | Điều kiện thí nghiệm | Phương thức đánh giá |
Độ bền điện môi
25 Um/1mil 50 Um/2mil 75 Um/3mil 125 Um/5mil |
303 (7700)240 (6.100)
201 (5100) 154 (3900) |
60 Hz
¼ các điện cực 500V/sec,nâng lên |
ASTM D-149-91 |
Hằng số điện môi
25Um/1mil 50Um/2mil 75Um/3mil 125Um/5mil |
3.43.4
3.5 3.5 |
1kHz | ASTM D-150-92 |
Hệ số tiêu tán
25Um/1mil 50Um/2mil 75Um/3mil 125Um/5mil |
0.00180.0020
0.0020 0.0026 |
1kHz | ASTM D -150-92 |
Điện trở suất thể tích
25Um/1mil 50Um/2mil 75Um/3mil 125Um/5mil |
ᾨ.cm17
1.5×1017 1.5×1017 1.4×1017 1.0×1017 |
ASTM D-257-91 |
Ổn định kích thước:
KÍch thước ổn định của màng nhựa polyimide Dupont Kapton dựa trên hai yếu tố-hệ số nhiệt giản nở bình thường và ứng suất dư có ở màng phim trong quá trình sản xuất.Ứng suất dư làm cho Kapton bị co ngót trong lần phơi nhiễm đầu tiên tới nhiệt độ cao dần lên chỉ thấy trên biểu đồ hình 1.Khi màng phim này được lộ ra,giá trị bình thường của hệ số nhiệt giãn nở tuyến tính có thể đạt được như mong đợi trong bảng 5.
Hình 1.Độ co ngót còn lại với nhiệt độ tiếp xúc và độ dày,Kapton HN và HPP-ST
Bảng 5-Hệ số nhiệt giãn nở,Kapton FPC,25Um/mil;phơi nhiễm nhiệt như Kapton HPP-ST
Khoảng nhiệt,độ C( độ F) | Ppm/ độ C |
30-100(86-212) | 17 |
100-200(212-392) | 32 |
200-300(392-572) | 40 |
300-400(572-752) | 44 |
30-400(86-752) | 34 |
Bảo hành Màng phim polyimide Kapton FPC(15361)
– Chỉ áp dụng cho các sản phẩm Màng phim polyimide Kapton FPC(15361) chính hãng của Kapton được phân phối chính hãng ở Việt Nam
– Tất cả các sản phẩm phim polyimide Kapton FPC(15361) đều được bảo hành nếu máy hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
Achilles là đơn vị cung cấp chính hãng Màng phim polyimide Kapton FPC(15361) và các sản phẩm Kapton khác.
Để mua hàng hoặc tư vấn về thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ Mr.Phong (0913 22 33 81) hoặc qua email: info@achilles.com.vn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.