Các bộ phận đàn hồi của Gioăng cao su Kalrez W240 là sản phẩm màu đen dùng cho sản xuất quang điện ướt – các quy trình đòi hỏi nhiều loại kháng hóa chất. Kalrez W240 cung cấp sự kết hợp tuyệt vời của đặc tính (kháng axit / bazơ) và là sản phẩm được lựa chọn cho các quy trình ướt như một bản nâng cấp từ chất đàn hồi tiêu chuẩn, tức là FKM, NBR, EPDM, v.v. Nhiệt độ hoạt động tối đa được đề xuất là 230 ° C .
Tính chất vật lý cơ bản
Màu | Đen |
Độ cứng, máy đo cứng M | 79 |
100% cảm biến áp suất (MPa) | 7.85 |
Độ bền kéo (MPa) | 19.08 |
Độ giãn dài giới hạn (%) | 159 |
Độ nén (%) 70 tiếng ở 204°C (400°F) | 20 |
Nhiệt độ hoạt động tối đa °C(°F) | 230 |
Các tính năng và lợi ích
- Khả năng chống chịu tuyệt vời , thể tích trương nở thấp trong khoảng rộng hóa chất ướt (axit / bazơ)
- Kháng hóa chất gốc amin tuyệt vời so với chất đàn hồi tiêu chuẩn
- Hàm lượng kim loại thấp
- Có thuộc tính độ bền cơ học, độ nén rất tốt
Các ứng dụng được đề xuất
- Dụng cụ khắc ướt
- Ứng dụng con lăn cho các công cụ nội tuyến ướt
- Hệ thống quản lý hóa chất ướt
- Bộ lọc, máy bơm, v.v., cho các ứng dụng quy trình ướt
Kháng hóa chất
Đối với nhiều ứng dụng, độ phồng hay tăng trọng lượng thấp (tỷ lệ thay đổi) của chất đàn hồi là rất quan trọng để có hoạt động thiết bị ổn định. phồng hay tăng trọng lượng quá mức có thể gây hỏng niêm phong vĩnh viễn do thiết bị bị treo, ép đùn, v.v.
Trong khi có thể cần thử nghiệm tính chất vật lý khác để đáp ứng đầy đủ xác định hiệu suất sản phẩm trong một ứng dụng cụ thể, thể tích tăng hay tăng trọng lượng (thay đổi) là một chỉ số về khả năng chống lại sự tấn công hóa học. Bảng 1 cung cấp thử nghiệm kháng hóa chất (% thể tích trương nở)dữ liệu cho Gioăng cao su Kalrez W240 trong các axit, bazơ, dung môi và nước khác nhau. Bảng 2 so sánh sự tăng cân và độ phồng thể tích của Kalrez W240 so với FKM tiêu chuẩn trong hóa học dựa trên amin
Bảng 1 Kháng hóa chất,% thể tích trương nở
Hóa chất | Thời gian phơi nhiễm | Nhiệt độ (°C) | Kalrez® W240 trương nở (%) |
Acetic Acid | 70 | 100 | 4 |
Ammonium Hydroxide | 70 | 100 | 4 |
Ethylene Diamine | 70 | 90 | 5 |
Nitric Acid (70%) | 70 | 85 | 1 |
Nitric Acid (70%) | 672 | 85 | 3 |
Sulfuric Acid (98%) | 70 | 150 | 3 |
Sulfuric Acid (98%) | 672 | 150 | 5 |
Toluene | 70 | 100 | 7 |
Toluene | 672 | 100 | 6 |
Nước | 70 | 225 | 6 |
Bảng 2 Kháng hóa chất dựa trên amin (Hỗn hợp MEA: DMSO tỷ lệ 70:30)
Đặc điểm | Kalrez® W240 | Các dòng FKM K7 khác |
Thay đổi trọng lượng ,% | 1.0 | Mẫu thử đã tan chảy |
Thay đổi độ cứng,pts | -3 | Mẫu thử đã tan chảy |
Tình trạng bề mặt sau phơi nhiễm | Không có sự xuống cấp bề mặt | Mẫu thử đã tan chảy |
4 lý do nên mua gioăng cao su Kalrez tại Achilles
- Mua hàng chính hãng:
Achilles chỉ bán sản phẩm chính hãng, nói không với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
- Mua hàng với giá hợp lý:
Achilles không cam kết khách hàng mua được sản phẩm rẻ nhất thị trường mà chúng tôi cam kết sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất
- Bán hàng tận tâm:
Đội ngũ nhân viên bán hàng Achilles luôn được tập huấn kỹ năng chuyên môn và thái độ bán hàng tích cực. Đảm bảo làm hài lòng mọi khách hàng khó tính nhất. Kể cả không mua hàng chúng tôi vẫn sẽ nhiệt tình tư vấn giúp quý khách có kiến thức chuẩn nhất khi chọn mua hàng ở bất cứ đâu.
- Dịch vụ bảo hành chu đáo:
Tất cả các sản phẩm gioăng Kalrez đều được bảo hành nếu máy hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất! HOTLINE: 098 469 4884
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.