Gioăng cao su Kalrez MS220 được thiết kế cho các gioăng cơ học, nơi khả năng kháng hóa chất vượt trội và độ nén thấp là bắt buộc cho hiệu suất kín tốt.
Kalrez MS220 nối tiếp truyền thống của DuPont, cung cấp nhiều giá trị trong việc sử dụng gioăng để kéo dài thời gian trung bình giữa những lần sửa chữa thiết bị (MTBR), đồng thời mang đến sự kết hợp tuyệt vời của các tính chất (chống hơi nước, axit và bazo) ở nhiệt độ lên đến 230°C (446°F).
Bảng 1: Thông số kỹ thuật
Màu sắc | Đen |
Nhiệt độ hoạt động tối đa °C(°F): | 230 (446) |
Độ cứng, máy đo cứng A (phương pháp ASTM D2240): | 76 |
100% cảm biến áp suất (MPa) (phương pháp ASTM D412, 500 mm/phút) | 6.93 (1005) |
Độ bền kéo (psi) (phương pháp ASTM D412, 500 mm/phút): | 15.93 (2310) |
Độ giãn dài giới hạn (%) (phương pháp ASTM D412, 500 mm/phút): | 154 |
Độ nén (%) 70 tiếng ở 200°C (392°F) (phương pháp ASTM D395B): | 24 |
Nhiệt độ niêm phong thấp °C (°F): | -14 (6) |
Hệ số tuyến tính giãn nở nhiệt °C (°F): | 3.85 x 10E-4 (2.14 x 10E-4) |
Kháng hóa chất
Tính vẹn toàn của gioăng liên hệ mật thiết với độ phồng thấp. Quá sưng (trương nở) sẽ gây hư hại cho gioăng, đùn, rò rỉ và các hư hỏng khác bởi trục trặc thiết bị. Giả định thiết kế gioăng phù hợp, độ phồng có thể là yếu tố dự báo đáng tin cậy về hiệu suất gioăng trong các ứng dụng gioăng cơ học.
Những dữ liệu dưới đây là kết quả của phòng thí nghiệm để xác định độ trương nở của Kalrez® MS220 khi tiếp xúc với các chất lỏng khác nhau. Những hóa chất này đại diện cho những chất xâm thực trong ứng dụng công nghiệp. Những thí nghiệm vật lý có thể được bổ sung để xác định thêm hiệu suất sản phẩm.
Bảng 2: So sánh độ phồng (% thay đổi) giữa MS220 và các chất FFKM cạnh tranh sau 672 giờ ngâm
Dung dịch | Nhiệt độ °C (°F) – | MS220 | Các chất FFKM khác |
Hơi nước | 225 (437) | A – NR | NR |
Axit nitric (70%) | 85 (185) | A | C |
Axit butyric | 70 (158) | B | B |
Axit sunfuric (96-98%) | 150 (302) | A | C |
Axit acetic | 100 (212) | A | A |
Amoni hydroxit | 100 (212) | B | B |
Ethylenediamine | 90 (194) | C | C |
1,2 Dichloroethane | 100 (212) | A | NR |
Methanol | 100 (212) | A | NR |
Toluen | 100 (212) | A | A |
HCFC | 25 (77) | A | NR |
Độ phồng: A= 0-10%, B= 10-20%, C= >20%, NR= Không có xếp hạng
Chịu nhiệt
Một phương pháp dự đoán khả năng chịu nhiệt là độ nén. Nghĩa là tỷ lệ phần trăm mẫu thử tiêu chuẩn (thường là O-ring hoặc quả cầu nhỏ) không thể trở lại độ dày ban đầu sau khi chịu độ nén tiêu chuẩn hoặc độ lệch và nhiệt độ trong một khoảng thời gian cố định. Biểu đồ dưới đây so sánh một số chất đàn hồi cùng khả năng kháng nén (Phương pháp ASTM D395B)
Achilles tự hào là nhà cung cấp gioăng cao Kalrez su uy tín nhất
Achilles là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm ron cao su Kalrez chính hãng chất lượng cao với giá tốt nhất thị trường. Chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm gioăng cao su Dupont khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng Việt, cam kết đảm bảo các yêu cầu về chất lượng cùng mức giá cạnh tranh nhất cho tất cả khách hàng.
Achilles luôn luôn cam kết:
- Tư vấn chuyên sâu, giúp khách hàng lựa chọn được mẫu sản phẩm phù hợp nhất.
- Tất cả các sản phẩm gioăng Kalrez đều được bảo hành nếu máy hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
- Bảo hành dài hạn, và cung cấp sản phẩm gioăng cao su Oring tốt nhất Hà Nội.
Để được báo giá bán lẻ, đặt mua số lượng lớn và tư vấn về thông tin sản phẩm vui lòng liên số máy 098 469 4884 (Ms.Đức) qua email info@achilles.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.