Giấy cách điện tiếng Anh là gì?

Giấy cách điện đem lại độ an toàn cao cho động cơ sản xuất điện và truyền tải điện năng, giảm bớt các hiện tượng phóng điện gây ra cháy nổ khi hoạt động. Hiện nay giấy lót cách điện đang rất thịnh hành và được nhiều kỹ sư thiết kế máy biến áp ưa chuộng. Nhưng không phải ai cũng biết giấy cách điện tiếng anh là gì?

Cùng Achilles tìm hiểu nhé!

Giấy cách điện tiếng Anh là gì?

giay-cach-dien-tieng-anh-la-gi
Hiểu về định nghĩa giấy cách điện tiếng Anh

Trong tiếng nh giấy cách điện có nghĩa là Electrical Insulation Paper, Insulation Paper hay có cách gọi khác là Fishpaper, Fish Papper. Tuy nhiên tuỳ vào từng trường hợp, ngữ cảnh mà sử dụng các cụm từ sao cho thích hợp. Sau đây là một số ví dụ minh hoạ thể hiện cách sử dụng cũng như ý nghĩa của cụm từ giấy cách điện trong tiếng anh.

  • Fishpaper is also unique because it is more resistant to heat and cold comparable plastic materials / Giấy cách điện có khả năng chịu nhiệt, chịu lạnh tốt hơn các vật liệu nhựa
  • Fishpaper is also extremely light / Giấy cách điện cực kỳ nhẹ
  • Electrical insulation papers are paper types that are used as electrical insulation in many applications due to pure cellulose having outstanding electrical properties./ Giấy cách điện là loại giấy được sử dụng làm vật liệu cách điện trong nhiều ứng dụng do chúng được làm bằng xenlulo nguyên chất có đặc tính điện vượt trội.

Từ vựng liên quan đến cách điện

1. Electrical insulation = Sự cách điện

2. Insulation level = Cấp cách điện
Basic Insulation Level (BIL) = Mức cách điện cơ bản

3. External insulation = Cách điện ngoài
Internal insulation = Cách điện trong

4. Self-restoring insulation = Cách điện tự phục hồi
Non-self-restoring insulation = Cách điện không tự phục hồi

5. Main insulation = Cách điện chính
Auxiliary insulation = Cách điện phụ
Double insulation= Cách điện kép

6. Insulation co-ordination = Phối hợp cách điện

7. Electrical insulating material = vật liệu cách điện

8. Insulator = sứ cách điện

9. Dielectric = Điện môi

10. Fish paper = giấy cách điện

11. Outer Sheath = Vỏ bọc dây điện

12. Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng

Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản nhằm cung cấp cho bạn đọc hiểu rõ hơn về cụm từ giấy cách điện tiếng anh là gì. Bên cạnh đó cũng bổ sung thêm một số từ vựng liên quan đến cách điện quan trọng khi tìm hiểu những tài liệu trong ngành kỹ thuật điện. Hy vọng bài biết này sẽ giúp ích cho các bạn.

Call Now Button