Nội dung chính
- 1 Màng Phim Cách Điện Kapton
- 1.1 Giới Thiệu Về Màng Phim Cách Điện Kapton
- 1.2 Phân Loại & Đặc Điểm Kỹ Thuật Chi Tiết
- 1.3 Bảng Tổng Hợp Ứng Dụng Theo Dòng Sản Phẩm
- 1.4 Hướng Dẫn Lựa Chọn Kapton® Theo Ứng Dụng
- 1.5 Đối Tác Phân Phối Uy Tín
Màng Phim Cách Điện Kapton
Giới Thiệu Về Màng Phim Cách Điện Kapton
Màng phim cách điện Kapton là một loại vật liệu polymer tổng hợp thuộc nhóm polyimide, được phát triển bởi DuPont vào những năm 1960. Nhờ khả năng chịu nhiệt cực tốt, độ bền cơ học cao và tính cách điện ổn định, Kapton trở thành vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp điện tử, ô tô, hàng không vũ trụ và nhiều lĩnh vực khác.
Tại Việt Nam, Kapton được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt, từ nhiệt độ cực thấp (-269°C) đến cực cao (+400°C).
Phân Loại & Đặc Điểm Kỹ Thuật Chi Tiết
1. Dòng Kapton® Tiêu Chuẩn
Kapton® HN
-
Đặc tính nổi bật:
-
Dải nhiệt độ hoạt động: -269°C đến +400°C
-
Độ bền điện môi: 300 V/μm
-
Điện trở suất bề mặt: >10¹⁵ Ω/cm
-
-
Ứng dụng điển hình:
-
Cách điện động cơ điện
-
Chất nền mạch in linh hoạt (FPC)
-
Lớp cách nhiệt trong thiết bị hàng không vũ trụ
-
Kapton® B (Phiên Bản Đen Mờ)
-
Khác biệt:
-
Hệ số phát xạ nhiệt thấp hơn 15% so với loại trong
-
Độ hấp thụ ánh sáng lên tới 95%
-
-
Ưu điểm ứng dụng:
-
Giảm nhiễu quang học trong thiết bị đo đạc
-
Cách điện cho linh kiện nhạy sáng
-
2. Dòng Chuyên Dụng Cho Điện Áp Cao
Kapton® CRC
-
Công nghệ chống phóng điện:
-
Khả năng chịu đựng phóng điện cục bộ (corona) lên tới 10kV/mm
-
Tuổi thọ gấp 3 lần vật liệu thông thường trong điều kiện điện áp xoay chiều cao
-
-
Case study: Ứng dụng trong cuộn dây máy biến áp 500kV
Kapton® FCRC
-
Nâng cấp từ CRC:
-
Lớp phủ FEP fluoropolymer
-
Khả năng liên kết nhiệt đạt 200°C
-
Độ bền thủy phân tăng 40%
-
3. Giải Pháp Cho Công Nghệ Mạch In
Kapton® VI
-
Thông số kỹ thuật ấn tượng:
-
Hệ số giãn nở nhiệt (CTE): 12 ppm/°C (tương đồng với đồng)
-
Mô đun đàn hồi: 3.5 GPa
-
-
Lợi ích thiết kế:
-
Giảm 90% lỗi hàn trong mạch có bước nhỏ <50μm
-
Độ ổn định kích thước khi gia nhiệt hàn reflow
-
Kapton® EN Series (EN-A/EN-C/EN-Z)
-
Bảng so sánh:
Loại Độ Dày (μm) CTE (ppm/°C) Ứng Dụng Chính EN-A 25-125 10-12 Chip-on-Flex EN-C 25-125 8-10 Mạch HDI EN-Z 25-125 6-8 Đóng gói IC 3D
4. Dòng Cải Tiến Nhiệt & Hóa Tính
Kapton® MT/MT+
-
Đột phá dẫn nhiệt:
-
MT: 0.45W/mK (gấp 2 lần thường)
-
MT+: 0.8W/mK (gấp 4 lần thường)
-
-
Hiệu quả làm mát:
-
Giảm 15°C điểm nóng trong module LED công suất
-
Tăng 30% tuổi thọ linh kiện bán dẫn
-
Kapton® FWN/FWR
-
Chống thủy phân vượt trội:
-
Duy trì 95% độ bền sau 1000h ở 85°C/85%RH
-
Kháng dung môi hữu cơ cấp độ 5 (theo ASTM D543)
-
Bảng Tổng Hợp Ứng Dụng Theo Dòng Sản Phẩm
Dòng Sản Phẩm | Ngành Công Nghiệp | Thiết Bị Điển Hình | Lợi Ích Chính |
---|---|---|---|
Kapton® HN | Ô tô, Hàng không | Động cơ điện, cảm biến | Chịu nhiệt độ cực hạn |
Kapton® FPC | Điện tử tiêu dùng | Mạch flex smartphone | Độ bám dính đồng nhất |
Kapton® RS | Thiết bị y tế | Máy MRI, máy sưởi | Điện trở ổn định ±5% |
Kapton® PRN | Năng lượng tái tạo | Cánh tuabin gió | Chống xé rách cấp độ MIL-PRF-55536 |
Hướng Dẫn Lựa Chọn Kapton® Theo Ứng Dụng
-
Môi trường nhiệt độ cực cao (>300°C): Kapton® HN hoặc Kapton® PST
-
Ứng dụng điện áp cao: Kapton® CRC/FCRC
-
Mạch in độ phân giải cao: Kapton® VI hoặc EN series
-
Yêu cầu dẫn nhiệt: Kapton® MT+
-
Môi trường ẩm ướt: Kapton® FWR
Đối Tác Phân Phối Uy Tín
Achilles là nhà phân phối các sản phẩm về Kapton Tapes, và nhà phân phối phim Polyimide của Dupont tại Việt Nam.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm Kapton Tapes, cũng như báo giá về số lượng và kích thước theo đúng yêu cầu của bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline :090 194 3684 hoặc 0913 22 33 81 (Mr. Phong) hoặc qua email: info@achilles.com.vn.
————————————————————————————————————————————————————————–
CÔNG TY TNHH ACHILLES (ACHILLES COMPANY LIMITED)
Văn phòng giao dịch: Tầng 5, Toà Machinco 1, Số 10 Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP Hà Nội, Việt Nam
***Hotline: Ms. Đức – 090 194 3684/ Mr. Phong – 0913 22 33 81
***Email: info@achilles.com.vn
***Fanpage: https://www.facebook.co