Màng phim cách điện Kapton HPP- ST là màng dán đã xử lý trên cả 2 mặt đồng thời cân bằng tuyệt đối về các đặc tính lý, hóa, điện trên một khoảng nhiệt rộng như Kapton HN.Hơn nữa màng dán hiệu suất cao này có độ ổn định kích thước vượt trội và độ nhám dính tuyệt vời với những hệ thống nhám dính tốt nhất. Về dữ liệu về độ nhám dính của Màng phim cách điện Kapton HPP- ST có thể tham khảo ở bản thống kê kỹ thuật về độ nhám dính của Kapton .
Trong những ứng dụng mà độ co ngót thấp và độ nhám dính vượt trội là điều quan trọng thì màng dán nhựa polyimide Kapton HPP-ST là lựa chọn phù hợp.
Ứng Dụng:
-Các linh kiện điện tử
-Khuôn bảng mạch in
-In lụa
-Ống cách nhiệt
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Kapton HPP- ST được sản xuất , phân phối và đóng gói theo thông số sản phẩm kê ở H-38479 (6/18).
Chứng nhận:
Kapton HPP – ST đạt yêu cầu đánh giá theo tiêu chuẩn ASTM D-5231 (hạng 1,mục A)
Bảng 1-Đặc điểm đặc trưng của Kapton HPP-ST ở 23độ C (73 độ F)
Đặc điểm
Tính chất vật lý |
unit | 1mil 25Um | 2mil 50Um | 3mil 75Um | 5mil 125Um | Test method |
Sức căng | Kpsi(Mpa) | 33.5(231) | 34(234) | 34(234) | 33.5(231) | ASTM D-882-91 |
Độ kéo dãn | % | 72 | 78 | 34(234) | 82 | ASTM D-882-91 |
mô-đun kéo | Kpsi(GPa) | 400(2.8) | 400(2.8) | 400(2.8) | 400(2.8) | ASTM D-882-91 |
Độ nhám dính | Pli(N/mm) | 10(1.8) | 10(1.8) | 10(1.8) | 10(1.8) | IPC-TM-650 method249 |
Tỷ trọng | g/cc | 1.42 | 1.42 | 1.42 | 1.42 | ASTM D-1505-90 |
Độ bền gấp MIT | Vòng | 285,000 | 55,000 | 6,000 | 3,000 | ASTM D-2176-89 |
Sức xé lan truyền | 0.07 | 0.21 | 0.38 | 0.58 | ASTM D-1922-89 | |
Sưc xé ban đầu(Graves),N | 72 | 16.3 | 26.3 | 46.9 | ASTM D-1004-90 | |
Đặc tính vể nhiệt | ||||||
Khả năng cháy | 94VO | 94VO | 94VO | 94VO | UL94 | |
Độ co ngót (30 phút ở 150 độ C) | % | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | IPC-TM-650 |
Phương thức 224A | ||||||
Chỉ số ô xy giới hạn | % | 37 | 43 | 46 | 45 | ASTM D-2863-87 |
Tính chất điện | ||||||
Độ bền điện môi | KV/mil(kV/mm) | 77(303) | 61(240) | 51(201) | 39(154) | ASTM D-149-91 |
Hằng số điện môi | 11kHz | 3.4 | 3.4 | 3.5 | 3.5 | ASTM D-150-92 |
Yếu tố tiêu tán ở 1KHz | 0.0018 | ASTM D-150-92 | ||||
Điện trở xuất thể tích | Ohm/cm | 15×10 mũ 17 | ASTM D-257-91 | |||
Bảng 2-Các đặc tính vật lý của màng dán Kapton HPP-ST
Đặc tính | 23độ C( 73 độ F) | 200độ C(392 độ F) | Phương pháp đánh giá |
Điểm biến dạng ở 3%,Mpa(psi) | 69(10.000) | 41(6000) | ASTM D-882-91 |
Ứng suất để sản xuất 5%độ kéo dãn,Mpa(psi) | 90(13.000) | 62(9000) | ASTM D-882-91 |
Lực tác động,N cm(ftlb) | 78(0.58) | Thử tác động bằng khí nén Dupont | |
Hệ số ma sát động (phim tới phim) | 0.48 | ASTM D-1894-90 | |
Hệ số ma-sát tĩnh(phim tới phim) | 0.63 | ASTM D-1894-90 | |
Chỉ số khúc xạ (sodium D line) | 1.70 | ASTM D-542-90 | |
Tỉ lệ độc hại | 0.34 | Độ kéo dãn trung bình trên 3 mẫu thử ở 5%, 7%,10% | |
Thời gian sống ở nhiệt độ thấp | Đã làm thí nghiệm | EPC-TM 650,phương phaps2.61/8 |
Bảng 3-Các đặc tính về nhiệt của màng dán Dupont Kapton HPP-ST
Những đặc điểm về nhiệt | Giá trị đặc trưng | Điều kiện thí nghiệm | Phương thức đánh giá |
Điểm nóng chảy | không | Không | ASTM E-794-85(1989) |
Hệ số nhiệt giản nở tuyến tính | 80ppm/độ C(11ppn/độ F) | -14 đến 38 độ C(7 đến 100 độ F) | ASTM D-696-91 |
Hệ số dẫn nhiệt,W/K. Cal/Cm-sec.độ C | 0.12
2.87×104 |
296K
23⁰C |
ASTM F-433-77(1987) |
Nhiệt dung riêng,j/g.K(cal/g độ C) | 1.09(0.261) | Nhiệt dung riêng | Đo nhiệt lượng vi sai |
Khả năng hàn nhiệt | Không thể hàn nhiệt | ||
Mối hàn | Pass | IPC-TM-650,phương pháp 2.413 A | |
Tạo khói | D=<1 | Phòng NBS | NFPA-258 |
Nhiệt kế thủy tinh(Tg) | Hiện tượng di chuyển 2 chiều trên màng nhựa Kapton từ 360 độ C(680 độ F) đến 410 độ C(770 độ F) và được đo bằng nhiệt kế thủy tinh(Tg) .Kỹ thuật đo khác nhau cho ra kết quả khác nhau trong khoảng nhiệt trên. |
Bảng 4-Đặc tính về điện của màng dán Kapton HPP- ST ở 23 độ C(73 độ F)
Đặc điểm | V/m,KV/mm,(V/mil) | Điều kiện thí nghiệm | Phương thức đánh giá |
Độ bền điện môi
25 Um/1mil 50 Um/2mil 75 Um/3mil 125 Um/5mil |
303 (7700)240 (6.100)
201 (5100) 154 (3900) |
60 Hz
¼ các điện cực 500V/sec,nâng lên |
ASTM D-149-91 |
Hằng số điện môi
25Um/1mil 50Um/2mil 75Um/3mil 125Um/5mil |
3.43.4
3.5 3.5 |
1kHz | ASTM D-150-92 |
Hệ số tiêu tán
25Um/1mil 50Um/2mil 75Um/3mil 125Um/5mil |
0.00180.0020
0.0020 0.0026 |
1kHz | ASTM D -150-92 |
Điện trở suất thể tích
25Um/1mil 50Um/2mil 75Um/3mil 125Um/5mil |
ᾨ.cm17
1.5×1017 1.5×1017 1.4×1017 1.0×1017 |
ASTM D-257-91 |
Ổn định kích thước:
KÍch thước ổn định của màng nhựa polyimide Dupont Kapton dựa trên hai yếu tố-hệ số nhiệt giản nở bình thường và ứng suất dư có ở màng phim trong quá trình sản xuất.Ứng suất dư làm cho Kapton bị co ngót trong lần phơi nhiễm đầu tiên tới nhiệt độ cao dần lên chỉ thấy trên biểu đồ hình 1.Khi màng phim này được lộ ra,giá trị bình thường của hệ số nhiệt giãn nở tuyến tính có thể đạt được như mong đợi trong bảng 5.
Bảng 5-Hệ số nhiệt giãn nở của màng phim Kapton HPP-ST,25Um(mil), tiếp xúc nhiệt.
Khoảng nhiệt độ,⁰C (⁰F) | Ppm/⁰C |
30-100 (86-212) | 17 |
100-200 (212-392) | 32 |
200-300 (392-572) | 40 |
300-400 (572-752) | 44 |
30-400 (86-752) | 34 |

Bảo hành Màng phim polyimide Kapton HPP- ST
– Chỉ áp dụng cho các sản phẩm Màng phim polyimide chính hãng của Kapton được phân phối chính hãng ở Việt Nam
– Tất cả các sản phẩm phim polyimide Kapton HPP- ST đều được bảo hành nếu máy hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
– Khách hàng có nhu cầu bảo hành, bảo trì sản phẩm, vui lòng liên hệ cho Achilles, số điện thoại chăm sóc khách hàng: (Ms. Mai 097613753)
Achilles là đơn vị cung cấp chính hãng Màng phim polyimide Kapton HPP- ST và các sản phẩm Kapton khác.
Để được báo giá bán lẻ, đặt mua số lượng lớn và tư vấn về thông tin sản phẩm vui lòng liên số máy (Ms. Mai 097613753), email info@achilles.com.vn hoặc website https://achilles.com.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.