Màng phim cách điện Kapton FN là một màng phim có ứng dụng mục đích chung như màng nhựa Kapton HN,nó được tráng dính hay mạ gia công trên một hay trên cả hai mặt bằng Teflon FEP fluoropolymer. Phim Kapton FN truyền khả năng bịt kín nhiệt,cung cấp một màng ngăn ẩm và tăng khả năng kháng hóa chất.
Màng phim cách điện Kapton FN được đề cập trong những ứng dụng yêu cầu phim liên kết nhiệt,chống ẩm, kháng hóa chất mà ở Kapton chưa tráng dính không có. Dữ liệu kháng hóa chất cho Teflon FEP có thể xem trong bản thông tin H 55007-2.
Ứng dụng:
- Đường ống
- Mạch sưởi
- Túi có thể hàn nhiệt
- Màng chắn ống góp ô tô và nhiều sản phẩm khác
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Kapton FN được sản xuất,phân phối và đóng gói theo đặc điểm kỹ thuật liệt kê trong bản GS-96-7,H-38479, theo đặc điểm chung của polyimide phim Kapton Dupont.
Chứng nhận :
Kapton FN đạt tiêu chuẩn ASTM D-5213(loại 2,mục A).Thông tin chi tiết về Dupont Kapton hay các vât liệu hiệu suất cao khác xin vui lòng liên hệ theo số hotline 097 613 7653 (Ms.Mai) hoặc vào website của chúng tôi.
Bảng 1: TÍnh chất vật lý của phim Kapton® FN
Đặc điểm | 120FN616 | 150FN019 | 250FN029 | Phương pháp đánh giá |
Sức căng tới hạn,Mpa(psi) 23độC(73 độ F),200 độ C(392 độ F) | 207 (30,000);121 (17,500) | 162 (23,500); 89 (13,000) | 200(29,000) 115 (17000) | ASTM D882,Method A |
Điểm chảy (dẻo) tại 3% ,Mpa(psil),23 độC(73 độ F),200 độ C (392 độ F) | 61 (9000);42 (6000) | 49 (7000); 43 (6000) | 58 (8500); 36 (5000) | ASTM D882 |
ứng suất giãn dài ở 5%.Mpa(psi),23độ C(73độ F),200độ C(392 độ F) | 79 (11,500); 53 ( 8000) | 65 (9500); 41 (6000) | 76 (11000); 48(7000) | ASTM D882 |
Độ giãn dài tới hạn ,%,23 độ C(392 độ F) | 75 ; 80 | 70 ; 75 | 85 ;110 | ASTM D882 |
Mô-đun kéo,GPa (psi) 23 độ C(73 độ F),200 độ C (392 độ F) | 2.48 (360,000) 1.62 (235.000) | 2.28 (330,000) 1.14 (165,000) | 2.62 (380.000) 1.38 (200,000) | ASTM D882 |
Độ bền va chạm ở 23 độ C(73 độ F),N.cm (ft.lb) | 78 (0.58) | 68.6 (0.51) | 156.8 (1.16) | DuPont Pneumatic Impact Test |
Độ kéo đứt ban đầu,graves,N( lbf) | 11.8 (2.6) | 11,5 (2.6) | 17.8 (1.16) | ASTM D1004 |
Độ kéo đứt lan truyền | 7.2 | 16.3 | 26.3 | ASTM D1992 |
Tỷ trọng, g/cc hoặc g/ml | 1.53 | 1.67 | 1.57 | ASTM D1505 |
Bảng 2 : Đặc tính về điện của Kapton FN ở 20 độ C (73 độ F),50% RH
Đăc tính | 120FN616 | 150FN019 | 250FN029 | Phương pháp đánh giá |
Độ bền điện môi | 272 (6900) | 197(5000) | 197(5000) | ASTM D-149 |
Hằng số điện môi | 3.1 | 2.7 | 3.0 | ASTM D-150 |
Yếu tố tiêu tán | 0.0015 | 0.0013 | 0.0013 | ASTM D-150 |
Điện trở suất thể tích, Ω • cm
23oC(73oF) 200oC (392oF) |
1.4×1017 ; 4.4×1014 |
2.3×1017 3.6×1014 |
1.9×1017 3.7×1014 |
ASTM D-257 |
Bảng 3: Đặc tính hóa học của phim nhựa Kapton FN
Đặc tính | 120FN616 | 120FN019 | 400FN022 | Phương pháp đánh giá |
Độ hút ẩm, % ở 23⁰C(73⁰F)
50%RH 98%RH |
1.3 2.5 |
0.8 1.7 |
0.4 1.2 |
ASTM D570 |
Độ thấm nước
g/(m2•24 h) g/(100 in2•24 h) |
17.5 1.13 |
9.6 0.62 |
2.4 0.16 |
ASTM E-96 |
Bảo hành Phim polyimide cách điện Kapton FN
– Chỉ áp dụng cho các sản phẩm Kapton FN chính hãng của Kapton được phân phối chính hãng ở Việt Nam
– Tất cả các sản phẩm màng phim cách điện Kapton đều được bảo hành nếu máy hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
– Khách hàng có nhu cầu bảo hành, bảo trì sản phẩm, vui lòng liên hệ cho Achilles, số điện thoại chăm sóc khách hàng: 097 613 7653 (Ms.Mai)
Achilles là đơn vị cung cấp chính hãng Phim polyimide cách điện Kapton FN và các sản phẩm Kapton khác.
Để được báo giá bán lẻ, đặt mua số lượng lớn và tư vấn về thông tin sản phẩm vui lòng liên số máy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.